Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Gia Ngữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 15/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Tân Triều - Xã Tân Triều - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Gia, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 1/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Gia Hạc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 8/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Phú Gia, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Di Trạch - Xã Dương Liễu - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Gia Nguyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Di Trạch - Xã Dương Liễu - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Gia Tín, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Di Trạch - Xã Dương Liễu - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Gia Phúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 30/8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Di Trạch - Xã Kim Chung - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Gia Kim, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 20/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Di Trạch - Xã Kim Chung - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Gia, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 26/1/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Nội - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Viết Gia, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Quất Động - Xã Quất Động - Huyện Thường Tín - Hà Nội