Nguyên quán Thanh Hội - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Đậu, nguyên quán Thanh Hội - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 1/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Khánh - Hòa Đức - Hà tây
Liệt sĩ Bùi Văn DĐông, nguyên quán An Khánh - Hòa Đức - Hà tây, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trực Nội - Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Văn Để, nguyên quán Trực Nội - Trực Ninh - Nam Hà, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Cốc - Lạc Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Để, nguyên quán Thượng Cốc - Lạc Sơn - Hoà Bình, sinh 1948, hi sinh 16/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hương - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Đến, nguyên quán Yên Hương - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1959, hi sinh 22/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Ngọc - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Dênh, nguyên quán Cẩm Ngọc - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Văn Đèo, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Trưng - Bình Sơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Đi, nguyên quán Bình Trưng - Bình Sơn - Nghĩa Bình hi sinh 10/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Sơn - Kim Bôi - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Dích, nguyên quán Kim Sơn - Kim Bôi - Hòa Bình, sinh 1958, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Đông - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Điểm, nguyên quán Mỹ Đông - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị