Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Vi Lợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Thắng Lợi - T. Xuyên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Hữu Long, nguyên quán Thắng Lợi - T. Xuyên - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 17/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Xuân - Phú Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Đình Mạnh, nguyên quán Thanh Xuân - Phú Xuân - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đồng Tâm - Binh Liêu - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vi Đức Mạo, nguyên quán Đồng Tâm - Binh Liêu - Quảng Ninh, sinh 1955, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Vi Tấn Nghạch, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 03/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Luân Mai - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Xuân Nghĩa, nguyên quán Luân Mai - Tương Dương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 13/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Bình - Quý Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Công Nhân, nguyên quán Châu Bình - Quý Châu - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 13/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Thái - Văn Lảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Vi Triệu Nháy, nguyên quán Hồng Thái - Văn Lảng - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 10/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lợi Cát - Lục Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Vi Hán Nhượng, nguyên quán Lợi Cát - Lục Bình - Cao Lạng, sinh 1942, hi sinh 15/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Tân - Bến Công - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Vi Oát, nguyên quán Châu Tân - Bến Công - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị