Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Văn Viết Nghinh, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Viết Ngô, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà lùi - Đen rin Cao Bằng
Liệt sĩ Vi Viết Sâm, nguyên quán Hà lùi - Đen rin Cao Bằng, sinh 1955, hi sinh 19/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Quân - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vi Viết Vinh, nguyên quán Thanh Quân - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1941, hi sinh 07/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ka Kết - Kanết - Campuchia
Liệt sĩ Viết Văn Thanh, nguyên quán Ka Kết - Kanết - Campuchia, sinh 1950, hi sinh 02/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Quang Viết, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 04/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Long - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Võ Viết Chủng, nguyên quán Hoằng Long - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 03/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Viết Đỗ, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 25/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Viết Độ, nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 25/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Thuỷ - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Viết Khánh, nguyên quán Hương Thuỷ - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 01/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị