Nguyên quán Châu Hoá - Quảng Trạch
Liệt sĩ Cao Văn Tý, nguyên quán Châu Hoá - Quảng Trạch, sinh 1960, hi sinh 30/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chu hoá - Phong Châu - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Cao Văn Tý, nguyên quán Chu hoá - Phong Châu - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 17/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Ứng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Văn Út, nguyên quán Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Thiệu - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Ngọc Văn, nguyên quán Xuân Thiệu - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 26/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Lộng - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Cao Văn, nguyên quán Gia Lộng - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 1/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Trung - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Văn Viên, nguyên quán Nghĩa Trung - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1957, hi sinh 30/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Văn Việt, nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang trung - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Cao Văn Việt, nguyên quán Quang trung - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 11/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Vinh, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 22/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An