Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Nguyên, nguyên quán Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 23/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Nguyên, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 27/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Năng Nguyên, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 18/10/1909, hi sinh 17/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Nguyên, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 03/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thúc Nguyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 06/06/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông vệ - TX Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Nguyên, nguyên quán Đông vệ - TX Thanh Hoá - Thanh Hóa hi sinh 12/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Minh - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Nguyên, nguyên quán Quảng Minh - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 3/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thành Nguyên, nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 10/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Phi Nguyên, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 11/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Ngọc - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Nguyên, nguyên quán Thạch Ngọc - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 2/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An