Nguyên quán An Thuyên - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Cao Thanh Sơn, nguyên quán An Thuyên - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình, sinh 1959, hi sinh 15/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Cao Thanh Tâm, nguyên quán Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1952, hi sinh 22/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Định - Bình Đại - Bến Tre
Liệt sĩ Cao Thanh Tịnh, nguyên quán Tân Định - Bình Đại - Bến Tre, sinh 1932, hi sinh 4/8/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Kế - LÝ Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Cao Thanh Vân, nguyên quán Xuân Kế - LÝ Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 8/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Thành Vĩnh, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Giao Phong - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Cao Thế Hùng, nguyên quán Giao Phong - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1960, hi sinh 07/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Cao Thiên Thư, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1937, hi sinh 7/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Thúc Sáu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Tiến Bản, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1904, hi sinh 15/10/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Tiến Chưu, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 27/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị