Nguyên quán Nhơn Ninh - Tân Thạnh - Long An
Liệt sĩ Phạm Châu Do, nguyên quán Nhơn Ninh - Tân Thạnh - Long An, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Đình Châu, nguyên quán Tây Ninh, sinh 1934, hi sinh 28/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đình Châu, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đình Châu, nguyên quán Nghệ An hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Hoài Châu, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 27/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Hồng Châu, nguyên quán Nam Sách - Hải Dương, sinh 1938, hi sinh 18/11/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hồng Châu, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 10/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Hồng Long - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Hồng Châu, nguyên quán Hồng Long - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Hoa Động - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Hồng Châu, nguyên quán Hoa Động - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Nhân - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Long Châu, nguyên quán Yên Nhân - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 28/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị