Nguyên quán Từ Đức - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Trịnh Xuân Chỉ, nguyên quán Từ Đức - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 03/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Minh - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Trương Chí Hiếu, nguyên quán Chí Minh - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Liên Khê - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Chí Ngân, nguyên quán Liên Khê - Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 09/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Chí Nguyên, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 25 - 02 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRƯƠNG CHÍ TAM, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thạch Phú - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Quốc Chi, nguyên quán Thạch Phú - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 18/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Tu - Sóc Trăng
Liệt sĩ Trương Thị Chi, nguyên quán Mỹ Tu - Sóc Trăng hi sinh 5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Văn Chi, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Chi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Chí, nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1942, hi sinh 17/04/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh