Nguyên quán Hải Hưng - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Quang Chiến, nguyên quán Hải Hưng - Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Như Chiến, nguyên quán Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 23/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 153B Lê Lợi TX Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Sơn Chiến, nguyên quán Số 153B Lê Lợi TX Thái Bình - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 31/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêm Chính - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quyết Chiến, nguyên quán Liêm Chính - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 29/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Chiến, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 12/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thiện Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Các Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiến, nguyên quán Các Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 1/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Chiến, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 22/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Đồng - Huyệ ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiến, nguyên quán Yên Đồng - Huyệ ý Yên - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phu - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiến, nguyên quán Hải Phu - Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 24/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An