Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Quang Chiến, nguyên quán Ninh Bình hi sinh 31 - 01 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hoa - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Quốc Chiến, nguyên quán Nam Hoa - Nam Hà hi sinh 1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Trần Quyết Chiến, nguyên quán Tân Yên - Bắc Giang, sinh 1950, hi sinh 12/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Đức - Long Phú - Sóc Trăng
Liệt sĩ Trần Thái Chiến, nguyên quán Long Đức - Long Phú - Sóc Trăng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quốc Tuấn - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Thế Chiến, nguyên quán Quốc Tuấn - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1952, hi sinh 21/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vũ Vinh - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Trung Chiến, nguyên quán Vũ Vinh - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 07/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Trung Chiến, nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 15 - 12 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trung Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Chiến, nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vạn Thái - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Văn Chiến, nguyên quán Vạn Thái - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 17/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh