Nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Chu Văn Tuấn, nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 03/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Tuất, nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Tường - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Tương, nguyên quán Diễn Tường - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 13/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ham Lạc - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Chu Văn Tửu, nguyên quán Ham Lạc - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 11 - Ngô Châu Long - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Văn Tuyến, nguyên quán Số 11 - Ngô Châu Long - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Tuyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15 - 11 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Tuyệt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Tý, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Việt Lập - Hà Bắc
Liệt sĩ Chu Văn Vân, nguyên quán Việt Lập - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội Bình - ứng Hoà - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Chu Văn Vang, nguyên quán Đội Bình - ứng Hoà - Hà Sơn Bình, sinh 1946, hi sinh 03/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị