Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 13/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Vĩnh - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Hồng Liên, nguyên quán Đông Vĩnh - Vinh - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 16/16/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Đổ Thị Liên, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hà Nội - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Văn Liên, nguyên quán Hà Nội - Hà Nội hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Đổ Thị Liên, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Văn Liên, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thuận - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đoàn Thị Liên, nguyên quán Đức Thuận - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 30/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tâm - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Đoàn Văn Liên, nguyên quán Đồng Tâm - Vụ Bản - Nam Hà, sinh 1952, hi sinh 4/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Bảng
Liệt sĩ Hồ Bá Liên, nguyên quán Quỳnh Bảng hi sinh 28/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Thị Liên, nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An hi sinh 23/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An