Nguyên quán Hải tân - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Văn Bình, nguyên quán Hải tân - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 27/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Bình, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1956, hi sinh 31/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại Cương - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Đỗ Văn Bình, nguyên quán Đại Cương - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1957, hi sinh 09/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Trường - Càn Long - Trà Vinh
Liệt sĩ Đỗ Văn Bình, nguyên quán An Trường - Càn Long - Trà Vinh hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Việt Cường - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Đoàn Đức Bình, nguyên quán Việt Cường - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn, sinh 1954, hi sinh 07/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Minh - Kim Anh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đoàn Đức Bình, nguyên quán Cao Minh - Kim Anh - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 75 - Mai hương - Bạch mai - Hà Nội
Liệt sĩ Đoàn Hoà Bình, nguyên quán Số 75 - Mai hương - Bạch mai - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngõ Mai Hồng - Bạch Mai - Hà Nội
Liệt sĩ Đoàn Hoà Bình, nguyên quán Ngõ Mai Hồng - Bạch Mai - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 15 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xã Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Doãn Hữu Bình, nguyên quán Xã Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 12/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An