Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí Liên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Đoài - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đồng Ngọc Liên, nguyên quán Vũ Đoài - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 16/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Ngọc Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 20/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Duy Liên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Bá Liên, nguyên quán Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 28/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán QuỳnhNghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Đặng Liên, nguyên quán QuỳnhNghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 2/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Hồ Khắc Liên, nguyên quán Hải Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Trì - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Kim Liên, nguyên quán Thạch Trì - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 17/6/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Thiện - Quảng Điền - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Hồ Ngọc Liên, nguyên quán Quảng Thiện - Quảng Điền - Thừa Thiên - Huế, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Liên, nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 1/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An