Nguyên quán Phước Y - Hải Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Phan Văn Lợi, nguyên quán Phước Y - Hải Thụy - Hải Phòng hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Phan Văn Lợi, nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 22/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vật Lại - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Lợi, nguyên quán Vật Lại - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 21/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vật Lại - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Lợi, nguyên quán Vật Lại - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 21/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Doản Lợi, nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 18/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hùng - Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Thân Đức Lợi, nguyên quán Tân Hùng - Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1933, hi sinh 20/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Văn Lợi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Điện Minh - Điện Bàn - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Trần Cảnh Lợi, nguyên quán Điện Minh - Điện Bàn - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 9/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Công Lợi, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 19730, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh An - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Công Lợi, nguyên quán Thanh An - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 19/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An