Nguyên quán Điền Quan - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Thanh Hoài, nguyên quán Điền Quan - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Thanh Huấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Thịnh - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Thanh Lai, nguyên quán Yên Thịnh - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Thanh Lâm, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Liêm - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Thanh Liêm, nguyên quán Thanh Liêm - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 07/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông sơn - Hoành Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hà Thành Lợi, nguyên quán Đông sơn - Hoành Bồ - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Hà Thanh Long, nguyên quán Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 04/04/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Thanh lực, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú hi sinh 23/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tây Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Thanh Mai, nguyên quán Tây Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú hi sinh 14/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Sơn - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Thanh Nghệ, nguyên quán Lương Sơn - Yên Lập - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 26/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị