Nguyên quán Thanh Tuyền - Dâu Tiếng
Liệt sĩ Hà Văn Ngọc, nguyên quán Thanh Tuyền - Dâu Tiếng hi sinh 15/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ngũ Giao - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Hà Văn Ngọc, nguyên quán Ngũ Giao - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1942, hi sinh 24/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Tây - Vũ Tiến - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Ngỗi, nguyên quán Vũ Tây - Vũ Tiến - Thái Bình, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm chè - Võ Lao - Sông Lô - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hà Văn Ngữ, nguyên quán Xóm chè - Võ Lao - Sông Lô - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Lệ - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Ngưa, nguyên quán Phú Lệ - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 2/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Nho - Bắc Phương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Ngưu, nguyên quán Văn Nho - Bắc Phương - Thanh Hóa hi sinh 20/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Nguyên, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 29/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 25/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mai Trung - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Hà Văn Nhã, nguyên quán Mai Trung - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 03/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân an - Phong Vân - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Hà Văn Nhám, nguyên quán Tân an - Phong Vân - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 28/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh