Nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đăng Khoa, nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 10/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đăng Lệ, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đăng Lương, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Đăng Lưu, nguyên quán Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1962, hi sinh 5/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Khánh Hoà - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Đăng Lưu, nguyên quán Khánh Hoà - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 09/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán DuyPhiên - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phan Đăng Lưu, nguyên quán DuyPhiên - Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1939, hi sinh 18/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 69 - Lò Sũ - Hà Nội
Liệt sĩ Phan Đăng Nam, nguyên quán 69 - Lò Sũ - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đức Lạc - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Đăng Nguyên, nguyên quán Đức Lạc - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đăng Thịnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Phong - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Đăng Thứ, nguyên quán Hồng Phong - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 23/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh