Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 5/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 9/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 11/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 30/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ma Văn Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 27/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 12/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 24/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lập Thạch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh