Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Tư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Giáp Văn Tư, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thanh Trì - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Tư, nguyên quán Thanh Trì - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 1/2/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phan Thiết - Bình Thuận
Liệt sĩ Huỳnh Văn Tư, nguyên quán Phan Thiết - Bình Thuận hi sinh 25/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Đông - Cao Lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Tư, nguyên quán Hoàng Đông - Cao Lộc - Cao Lạng, sinh 1949, hi sinh 24/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức minh - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Tư, nguyên quán Đức minh - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 02/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thành - Hàm Yên - Tuyên Quang
Liệt sĩ Lê Công Tư, nguyên quán Tân Thành - Hàm Yên - Tuyên Quang hi sinh 1/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Văn Tư, nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng D Tư, nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1930, hi sinh 30/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hùng - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Tư, nguyên quán Thanh Hùng - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 16/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai