Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Soạn, nguyên quán Hà Nội hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Tài, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Tài, nguyên quán Thanh Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Tam, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 3/2/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Tam, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 23/11/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Tâm, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 13/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Dũng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Tâm, nguyên quán Tiến Dũng - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 15/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Tân, nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 20/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Tạo, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 6/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thạch, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 1/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị