Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 5/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 23/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Luyến (Mộ tập thể), nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mộ tập thể 4 LS, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện An Biên - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Văn Hân (Mộ TT), nguyên quán Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Ẩn - Phụ Hòa - Cao Bằng
Liệt sĩ Bế Ngọc Tịnh (Mộ tập thể), nguyên quán Triệu Ẩn - Phụ Hòa - Cao Bằng, sinh 1945, hi sinh 28/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiên Phong - Gia Lâm - Hà Nội (Mộ tập thể)
Liệt sĩ Bùi Sĩ Cường (Mộ tập thể), nguyên quán Tiên Phong - Gia Lâm - Hà Nội (Mộ tập thể) hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Minh Chiến (Mộ tập thể), nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Nhiệm (Mộ tập thể), nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bàng Lương - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Đàm Văn Thoa (Mộ tập thể), nguyên quán Bàng Lương - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 28/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước