Nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Bình, nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 12/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Khắc Bình, nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Khắc Bình, nguyên quán Tiên Lữ - Hải Hưng hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thái - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Khắc Bình, nguyên quán Viên Thành - Yên Thái - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 9/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Khắc Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Khắc Bình, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Viên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Kỳ - Tứ Kv - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Khắc Bô, nguyên quán Ngọc Kỳ - Tứ Kv - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 09/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Khắc Bơ, nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ân Thi - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Bộ, nguyên quán Ân Thi - Hưng Yên, sinh 1939, hi sinh 14/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Đại - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Bông, nguyên quán Quảng Đại - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 29/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị