Nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Xê, nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 02/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tản Viên - Hải Phòng
Liệt sĩ Lương Văn Xê, nguyên quán Tản Viên - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Liên - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Lương Xuân Xê, nguyên quán Tân Liên - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Giang
Liệt sĩ Mai Tương Xê, nguyên quán An Giang, sinh 1961, hi sinh 23/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. THỊ XÊ, nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1940, hi sinh 1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Xuân Ninh - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Văn Xê, nguyên quán Xuân Ninh - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Xê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nguyên Xá - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Chất Xê, nguyên quán Nguyên Xá - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 15/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Xê, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé Xê, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 25/10/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang