Nguyên quán Nghĩa Phú - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Lại Văn Thơ, nguyên quán Nghĩa Phú - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 18/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Ninh - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Thơ, nguyên quán Thái Ninh - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 28/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Dực - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Công Thơ, nguyên quán Thọ Dực - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoằng Minh - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Thơ, nguyên quán Hoằng Minh - Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 14/03/1988, hiện đang yên nghỉ tại Đài Tưởng Niệm Huyện Cam Ranh - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Thơ, nguyên quán Tiền Giang, sinh 1929, hi sinh 01/01/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Thơ, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 13/3/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Phụng - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Doãn Thơ, nguyên quán Ngọc Phụng - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 14/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thành - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Thơ, nguyên quán Tân Thành - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 13/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thơ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thơ, nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị