Nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàn Văn Thanh, nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 28/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Thanh, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Thanh, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 15/02/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Thanh, nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 19/05/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cao Thanh - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Khổng Văn Thanh, nguyên quán Cao Thanh - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 28/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hồng Lĩnh - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lâm Văn Thanh, nguyên quán Hồng Lĩnh - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 5/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lại Văn Thanh, nguyên quán Phú Sơn - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lâm Văn Thanh, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 15/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Thanh, nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 20/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai