Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Yên Mô - Huyện Yên Mô - Ninh Bình
Nguyên quán Lê Tiến - Hòa Vang - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Đặng Tấn, nguyên quán Lê Tiến - Hòa Vang - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 2/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. TẤN, nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1926, hi sinh 2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Bình - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. TẤN, nguyên quán Ninh Bình - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 5/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tiên Thọ - Tiên Phước - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Tấn, nguyên quán Tiên Thọ - Tiên Phước - Quảng Nam, sinh 1960, hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHAN TẤN, nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1928, hi sinh 8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Tấn, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 10/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Tiến - Hòa Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Đặng Tấn, nguyên quán Lê Tiến - Hòa Vang - Đà Nẵng hi sinh 2/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tiên Thọ - Tiên Phước - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Tấn, nguyên quán Tiên Thọ - Tiên Phước - Quảng Nam, sinh 1960, hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh