Nguyên quán Tam An - Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Lương Huỳnh, nguyên quán Tam An - Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 15/5/1991, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lý Huỳnh, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hoá hi sinh 24782, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Huỳnh, nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 22/10/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Huỳnh, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 12/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Huỳnh, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 03/04/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Huỳnh, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Huỳnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Huỳnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Huỳnh, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Bàn, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam