Nguyên quán Giảng Võ - Hà Nội
Liệt sĩ Lý Thế Thu, nguyên quán Giảng Võ - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Văn Thu, nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 6/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quế Phong - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiên Hương - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thu, nguyên quán Thiên Hương - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 30/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Ngọc Thu, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Trung - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Thu, nguyên quán Vũ Trung - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 01/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phương xá - Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thu, nguyên quán Phương xá - Sông Thao - Vĩnh Phúc hi sinh 08/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Thu, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 30/11/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Văn Thu, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1910, hi sinh 5/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cao Thu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thăng Long - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thu, nguyên quán Thăng Long - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai