Nguyên quán Liệp Tuyết - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Đình Dưỡng, nguyên quán Liệp Tuyết - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Can Lộc – Hà Tĩnh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Kiều Thanh Hà, nguyên quán Can Lộc – Hà Tĩnh - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân đạo - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Kiều Quang Hải, nguyên quán Nhân đạo - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tường - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Kiều Đức Hảo, nguyên quán An Tường - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1953, hi sinh 13/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quyết Thắng - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Kiều Công Hiền, nguyên quán Quyết Thắng - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 21/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Kiều Thái Hòa, nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 22/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Xuyên - Phú Thọ - Hà Nội
Liệt sĩ Kiều Mạnh Hùng, nguyên quán Long Xuyên - Phú Thọ - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Đình Hường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hàng Tiến - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Kiều Mạnh Huyên, nguyên quán Hàng Tiến - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Khê - Thạch Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Kiều Công Khai, nguyên quán Yên Khê - Thạch Ba - Vĩnh Phú hi sinh 21/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An