Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Thị Sáu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 26/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lâm thị Tài, nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Thúc Trọng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Thúy Vân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Tĩnh - Tương dương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lâm Tiên Phúc, nguyên quán Yên Tĩnh - Tương dương - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thịnh Phong - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lâm Tiến Xuân, nguyên quán Thịnh Phong - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 28 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hải - Phú Lộc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lâm Trọng Hiếu, nguyên quán Phú Hải - Phú Lộc - Hà Nam Ninh hi sinh 12/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Phú - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lâm Trọng Phúc, nguyên quán Hải Phú - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phúc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lâm Trung Hiếu, nguyên quán Hải Phúc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thương Thời - Hồng Ngự - Đồng Tháp
Liệt sĩ Lâm Văn Nhương, nguyên quán Thương Thời - Hồng Ngự - Đồng Tháp hi sinh 08/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang