Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Nho, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Thắng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nho, nguyên quán Nam Thắng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 14/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thiên Phụ - Quảng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Bá Nho, nguyên quán Thiên Phụ - Quảng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 24/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lâm cần - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đình Nho, nguyên quán Lâm cần - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đồng Dầu - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Hồng Nho, nguyên quán Đồng Dầu - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 27 - 6 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Sơn - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Hùng Nho, nguyên quán Thụy Sơn - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 27/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phổ Vinh - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Phạm Nho (Vinh), nguyên quán Phổ Vinh - Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1906, hi sinh 2/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Định Tường - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Doãn Nho, nguyên quán Định Tường - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 22/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Nho Sự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 10/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lộc Tân - Hậu Lộc Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Nho Bao, nguyên quán Lộc Tân - Hậu Lộc Thanh Hóa hi sinh 18.3.1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà