Nguyên quán Khánh Hạ - Yên Bàn - Yên Bái
Liệt sĩ Lưu Đại Quỳnh, nguyên quán Khánh Hạ - Yên Bàn - Yên Bái, sinh 1949, hi sinh 8/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vĩ Đại Sơn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân lộc - Thuường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vĩ Đại Sơn, nguyên quán Xuân lộc - Thuường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 06/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Triệu - Chư Pã - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Đại Sửu, nguyên quán Hà Triệu - Chư Pã - Bắc Thái, sinh 1945, hi sinh 23/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đại Tá, nguyên quán Thái Bình hi sinh 26/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Đại Thân, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 10/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Hồng - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Trần Đại Thắng, nguyên quán Nghĩa Hồng - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 14/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Định Bình - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hàn Đại Thành, nguyên quán Định Bình - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 16/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thọ Xương - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đại Thành, nguyên quán Thọ Xương - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 20/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Phong - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đại Thành, nguyên quán Nghĩa Phong - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 11/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị