Nguyên quán Quỳnh Giang - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Chờn, nguyên quán Quỳnh Giang - Nghệ An hi sinh 1/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Chức, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 23/8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Phụng Hiểu - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Chung, nguyên quán Lê Phụng Hiểu - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Chước, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1900, hi sinh 10/3/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Chương, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 19/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Chuyến, nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 3/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Cơ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thanh - Thị Xã Tam Kỳ - Đà Nẵng
Liệt sĩ Lê Cổ, nguyên quán Tam Thanh - Thị Xã Tam Kỳ - Đà Nẵng, sinh 1958, hi sinh 29/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Con, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 20/04/1916, hi sinh 24/9/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Con, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 6/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị