Nguyên quán Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Văn Toán, nguyên quán Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Trần Văn Toán, nguyên quán Hoàng Liên Sơn hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Toán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 23 Trần Hưng Đạo - Phủ Lý - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Triệu Quang Toán, nguyên quán Số 23 Trần Hưng Đạo - Phủ Lý - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 15/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Văn Toán, nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1962, hi sinh 19/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đồng Tâm - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Viết Toán, nguyên quán Đồng Tâm - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 18/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Công Toán, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 28/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Minh - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Kế Toán, nguyên quán Nghĩa Minh - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 10/6/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Quang Toán, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 14 - 03 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Hưng - Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Võ Đình Toán, nguyên quán Trực Hưng - Trực Ninh - Nam Hà, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị