Nguyên quán Phan Thiết - Thuận Hải
Liệt sĩ Lê Nhơn, nguyên quán Phan Thiết - Thuận Hải hi sinh 18/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ NHỨC, nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1947, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Nhuệ, nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 21/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ NHUNG, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 25/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Phước Hải - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lê Nhựt, nguyên quán Phước Hải - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1927, hi sinh - /2/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Niêm, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1918, hi sinh 27/6/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Niễm, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Nin, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ NO, nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1923, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Noãn, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 03/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị