Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hảo, nguyên quán Sơn Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 10/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hiển, nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 11/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hiệp, nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Thiết - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hiệu, nguyên quán Nghi Thiết - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hồ, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hoà, nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 30 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hưng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hoà, nguyên quán Nam Hưng - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 25/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hoan, nguyên quán Liên Giang - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 19/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hoè, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An