Nguyên quán Phú Yên - Thọ Xuân - Th.Hóa
Liệt sĩ Lê Hồng Phong, nguyên quán Phú Yên - Thọ Xuân - Th.Hóa, sinh 1950, hi sinh 26/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hồng Phong, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Cường - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hồng Phong, nguyên quán Đông Cường - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 31/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hồng Phong, nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị hi sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồng Phong, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 03/02/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hồng Phú, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 31 - 03 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Hải - Cam Ranhm Khánh Hòa
Liệt sĩ Lê Hồng Phước, nguyên quán Cam Hải - Cam Ranhm Khánh Hòa, sinh 1956, hi sinh - / - - /1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hồng Phương, nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 09/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Lê Hồng Phương, nguyên quán Hà Nam, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số Nhà 158 Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Lê Hồng Quang, nguyên quán Số Nhà 158 Thành phố Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh