Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn văn Thuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Thj xã Sầm sơn - Phường Trường Sơn - Thị xã Sầm Sơn - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thường xuân - Huyện Thường Xuân - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thị Thuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thạch thành - Huyện Thạch Thành - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm bá Thuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm văn Thuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thị Đình Thuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thọ xuân - Xã Xuân Lập - Huyện Thọ Xuân - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Xuân Thuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Tĩnh gia - Xã Hải Lĩnh - Huyện Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Đình Thuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/5/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quảng xương - Xã Quảng Ninh - Huyện Quảng Xương - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn hữu Thuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm bá Thuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa