Nguyên quán Thăng Hoàn - Hoàn Lý - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Dò, nguyên quán Thăng Hoàn - Hoàn Lý - Thanh Hóa hi sinh 10/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Đô, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 20 - 08 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Đoài, nguyên quán Quang Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1891, hi sinh 7/12/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Đội, nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 01/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Nam Định
Liệt sĩ Lê Xuân Đông, nguyên quán Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Đồng, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 09/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Đồng, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 23/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ngạc - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Đợt, nguyên quán Quảng Ngạc - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1937, hi sinh 20/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Ngũ - Mỹ Đức - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Xuân Du, nguyên quán An Ngũ - Mỹ Đức - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 25/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Dục, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 21/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương