Nguyên quán Vĩnh Phúc - Vĩnh Thạch - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Ngọc Định, nguyên quán Vĩnh Phúc - Vĩnh Thạch - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 15/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Mỹ - Yên Dùng - Hà Bắc
Liệt sĩ Lương Ngọc Doanh, nguyên quán Tân Mỹ - Yên Dùng - Hà Bắc hi sinh 12/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Châu - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Lương Ngọc Đức, nguyên quán Xuân Châu - Xuân Thuỷ - Nam Hà, sinh 1953, hi sinh 12/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Xuân - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Ngọc Đức, nguyên quán Thanh Xuân - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1940, hi sinh 03/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Ngọc Giang, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 05/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Danh Xí - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Lương Ngọc Hà, nguyên quán Danh Xí - Hòa An - Cao Bằng, sinh 1955, hi sinh 27/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lập - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lương Ngọc Hiếu, nguyên quán Tân Lập - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 16/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hiền Trung - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Ngọc Hơ, nguyên quán Hiền Trung - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 21/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán L.Sơn - T.Yên - Hà Bắc - Hà Bắc
Liệt sĩ Lương Ngọc Hợi, nguyên quán L.Sơn - T.Yên - Hà Bắc - Hà Bắc hi sinh 12/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Đồng - Tràng Định - Lạng Sơn
Liệt sĩ Lương Ngọc Huân, nguyên quán Đại Đồng - Tràng Định - Lạng Sơn, sinh 1955, hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh