Nguyên quán Đại Đồng - Kiến Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Lương Văn Sửu, nguyên quán Đại Đồng - Kiến Thụy - Hải Phòng hi sinh 03/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiên Đô - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Lương Văn Tác, nguyên quán Kiên Đô - Lục Yên - Yên Bái, sinh 1950, hi sinh 4/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Tâm, nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 8/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Lương Văn Tâm, nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Tấn, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lương Văn Tấn, nguyên quán Hùng Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1944, hi sinh 20/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Tấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Văn Tăng, nguyên quán Quảng Ninh - Kiến Xương - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Kì - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Tăng, nguyên quán Thanh Kì - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 24/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Táo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị