Nguyên quán Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Thái Lai, nguyên quán Ba Đình - Hà Nội hi sinh 4/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Tân
Liệt sĩ Hồ Đình Lai, nguyên quán Quỳnh Tân hi sinh 1/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Xuân
Liệt sĩ Hồ Thị Lai, nguyên quán Quỳnh Xuân hi sinh 2/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tổ 6 - Số 39 - Thanh Lương - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Dương Đức Lai, nguyên quán Tổ 6 - Số 39 - Thanh Lương - Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Sơn - TX Bắc Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Dương Xuân Lai, nguyên quán Thọ Sơn - TX Bắc Giang - Bắc Giang, sinh 1959, hi sinh 06/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Yên - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Huy Lai, nguyên quán Quảng Yên - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Phú - Phúc Thọ - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Đồng Lai, nguyên quán Xuân Phú - Phúc Thọ - Hà Nội, sinh 1941, hi sinh 23/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Thọ Thế - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thọ Lai, nguyên quán Thọ Thế - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 25/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Tiến Lai, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ La Hoài Lai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị