Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Châu, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 08/06/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hoà - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Châu, nguyên quán Đông Hoà - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 01/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Châu, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Châu, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Châu, nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1945, hi sinh 29/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Châu - Bình Định
Liệt sĩ Lê Văn Châu, nguyên quán An Châu - Bình Định hi sinh 10/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 30/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Ngọc Châu, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 05/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quất Lưu - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lương Văn Châu, nguyên quán Quất Lưu - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 09/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lý Quốc - Hạ Lang - Cao Bằng
Liệt sĩ Mã Đại Châu, nguyên quán Lý Quốc - Hạ Lang - Cao Bằng, sinh 1949, hi sinh 01/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum