Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Trọng Hưng, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 5/9/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Mỹ - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Hưng, nguyên quán Xuân Mỹ - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 12/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Tiến - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Xuân Hưng, nguyên quán Đông Tiến - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lộc - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Đình Hưng, nguyên quán Quỳnh Lộc - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 31/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng châu - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Văn Hưng, nguyên quán Quảng châu - Tiên Lữ - Hưng Yên hi sinh 28/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Tiến - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Xuân Hưng, nguyên quán Đồng Tiến - Yên Thế - Hà Bắc hi sinh 2/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Hữu Hưng, nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 2/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Mai - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mỹ - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Triệu Ngọc Hưng, nguyên quán Yên Mỹ - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Ngọc Hưng, nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 23/04/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Số 12 khu Lao Đông trường mai - Hà Nội
Liệt sĩ Triệu Ngọc Hưng, nguyên quán Số 12 khu Lao Đông trường mai - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 9/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị