Nguyên quán Nam Hồng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Quán, nguyên quán Nam Hồng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 6/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc vượng - Nam Định
Liệt sĩ Trần Đình Quán, nguyên quán Lộc vượng - Nam Định hi sinh 21/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Quán, nguyên quán Phú Châu - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 9/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Phan Văn Quán, nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 19/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Quán, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An hi sinh 2/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Quán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Sơn - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Thân Văn Quán, nguyên quán Đông Sơn - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 05/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Phú - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Hồng Quân, nguyên quán Cẩm Phú - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 21/08/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Phương - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Mạnh Quân, nguyên quán Triệu Phương - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Phan Quân, nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 20/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An