Nguyên quán Thanh Xuân - Kim Anh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Văn Dậu, nguyên quán Thanh Xuân - Kim Anh - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 02/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Mạc - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Dậu, nguyên quán Liên Mạc - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 05/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kinh Môn - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm văn Dậu, nguyên quán Kinh Môn - Hải Phòng hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Phụng Châu - Chương Mỹ
Liệt sĩ Phan Thanh Dậu, nguyên quán Phụng Châu - Chương Mỹ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Dậu, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 20/11/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Sơn Tây - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Dậu, nguyên quán Sơn Tây - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 6/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoàng Ngô - Quốc Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Phùng Văn Dậu, nguyên quán Hoàng Ngô - Quốc Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hi sinh 15/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Trần Minh Dậu, nguyên quán Hà Nam, sinh 1956, hi sinh 02/05/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Dậu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Làng Cằng - Mân Sơn - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Dậu, nguyên quán Làng Cằng - Mân Sơn - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 30/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh