Nguyên quán Nà Cường - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Quốc Trường, nguyên quán Nà Cường - Hòa An - Cao Bằng, sinh 1954, hi sinh 24/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Ưng - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Nông Quốc Xìn, nguyên quán Phúc Ưng - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1940, hi sinh 08/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nông Quyết Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/7/1990, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Tùng - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Sĩ Dương, nguyên quán Hoàng Tùng - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 02/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Châu
Liệt sĩ Nông Tấn Xương, nguyên quán Lai Châu hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Mô - Bình Liêu - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nông Tây Hợi, nguyên quán Hoàng Mô - Bình Liêu - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 12/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Hồng - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Thế Ngậu, nguyên quán Đức Hồng - Trùng Khánh - Cao Bằng hi sinh 20/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chi Viện - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Thế Sùng, nguyên quán Chi Viện - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 25/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Chi Lăng - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Thế Tầm, nguyên quán Hoà Bình - Chi Lăng - Cao Lạng, sinh 1948, hi sinh 13/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thi Hoa - Quảng Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Tiến Lục, nguyên quán Thi Hoa - Quảng Hoà - Cao Lạng, sinh 1952, hi sinh 14/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị