Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Năm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hà Thanh - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Năm, nguyên quán Hà Thanh - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 30/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bến Thuỷ - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Năm, nguyên quán Bến Thuỷ - Vinh - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 18/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diên sơn - Diên Khánh - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lê Văn Năm, nguyên quán Diên sơn - Diên Khánh - Khánh Hòa, sinh 1958, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lương Văn Bé Năm, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 23/12/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ng. Văn Năm, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 4/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cao Bằng
Liệt sĩ Ngô Văn Năm, nguyên quán Cao Bằng, sinh 1949, hi sinh 06/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Năm, nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 8/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lợi Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Ngô Thị Năm, nguyên quán Lợi Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 17/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Năm, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 23/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An